Cùng Mẹo Hay Today Tìm Hiểu Phong Thủy Qua Bài Viết: https://Meohaytoday.com/xem-tuoi-ket-hon.html Bên Dưới Đây:
Xem tuổi kết hôn
Từ xưa đến nay, hôn nhân đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống nhân loại, là trách nhiệm cao cả của con người để duy trì nòi giống, là cơ sở để xây dựng các nền tảng đạo đức và tổ chức xã hội. Ai cũng luôn hy vọng và mong ước có một cuộc sống hôn nhân thật hạnh phúc, êm đềm trọn vẹn đến đầu bạc răng long.
Cũng từ bao đời nay, vấn đề hợp – khắc trong hôn nhân luôn là tâm điểm thu hút sự chú ý của nhiều người. Người xưa cho rằng, trước khi kết hôn thì nên xem tuổi cưới nào phù hợp với bản mệnh của mình. Bởi lẽ, vợ chồng có hợp tuổi, hợp mệnh thì cuộc sống sau này mới làm ăn phát đạt, gặp nhiều may mắn về sức khỏe, công danh, tài lộc cũng như tránh được những tai ương, biến cố bất ngờ xảy ra.
Trong phần này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn theo: Mệnh (Ngũ Hành) – Cung Mệnh (bát trạch nhân duyên) – Thiên Can – Địa Chi.
Bảng Tra Cứu Cho Các Tuổi Từ 1960-2005 | ||
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1960 | Canh Tý – Nam mạng | Canh Tý – Nữ mạng |
1961 | Tân Sửu – Nam mạng | Tân Sửu – Nữ mạng |
1962 | Nhâm Dần – Nam mạng | Nhâm Dần – Nữ mạng |
1963 | Quý Mão – Nam mạng | Quý Mão – Nữ mạng |
1964 | Giáp Thìn – Nam mạng | Giáp Thìn – Nữ mạng |
1965 | Ất Tỵ – Nam mạng | Ất Tỵ – Nữ mạng |
1966 | Bính Ngọ – Nam mạng | Bính Ngọ – Nữ mạng |
1967 | Đinh Mùi – Nam mạng | Đinh Mùi – Nữ mạng |
1968 | Mậu Thân – Nam mạng | Mậu Thân – Nữ mạng |
1969 | Kỷ Dậu – Nam mạng | Kỷ Dậu – Nữ mạng |
1970 | Canh Tuất – Nam mạng | Canh Tuất – Nữ mạng |
1971 | Tân Hợi – Nam mạng | Tân Hợi – Nữ mạng |
1972 | Nhâm Tý – Nam mạng | Nhâm Tý – Nữ mạng |
1973 | Quý Sửu – Nam mạng | Quý Sửu – Nữ mạng |
1974 | Giáp Dần – Nam mạng | Giáp Dần – Nữ mạng |
1975 | Ất Mão – Nam mạng | Ất Mão – Nữ mạng |
1976 | Bính Thìn – Nam mạng | Bính Thìn – Nữ mạng |
1977 | Đinh Tỵ – Nam mạng | Đinh Tỵ – Nữ mạng |
1978 | Mậu Ngọ – Nam mạng | Mậu Ngọ – Nữ mạng |
1979 | Kỷ Mùi – Nam mạng | Kỷ Mùi – Nữ mạng |
1980 | Canh Thân – Nam mạng | Canh Thân – Nữ mạng |
1981 | Tân Dậu – Nam mạng | Tân Dậu – Nữ mạng |
1982 | Nhâm Tuất – Nam mạng | Nhâm Tuất – Nữ mạng |
1983 | Quý Hợi – Nam mạng | Quý Hợi – Nữ mạng |
1984 | Giáp Tý – Nam mạng | Giáp Tý – Nữ mạng |
1985 | Ất Sửu – Nam mạng | Ất Sửu – Nữ mạng |
1986 | Bính Dần – Nam mạng | Bính Dần – Nữ mạng |
1987 | Đinh Mão – Nam mạng | Đinh Mão – Nữ mạng |
1988 | Mậu Thìn – Nam mạng | Mậu Thìn – Nữ mạng |
1989 | Kỷ Tỵ – Nam mạng | Kỷ Tỵ – Nữ mạng |
1990 | Canh Ngọ – Nam mạng | Canh Ngọ – Nữ mạng |
1991 | Tân Mùi – Nam mạng | Tân Mùi – Nữ mạng |
1992 | Nhâm Thân – Nam mạng | Nhâm Thân – Nữ mạng |
1993 | Quý Dậu – Nam mạng | Quý Dậu – Nữ mạng |
1994 | Giáp Tuất – Nam mạng | Giáp Tuất – Nữ mạng |
1995 | Ất Hợi – Nam mạng | Ất Hợi – Nữ mạng |
1996 | Bính Tý – Nam mạng | Bính Tý – Nữ mạng |
1997 | Đinh Sửu – Nam mạng | Đinh Sửu – Nữ mạng |
1998 | Mậu Dần – Nam mạng | Mậu Dần – Nữ mạng |
1999 | Kỷ Mão – Nam mạng | Kỷ Mão – Nữ mạng |
2000 | Canh Thìn – Nam mạng | Canh Thìn – Nữ mạng |
2001 | Tân Tỵ – Nam mạng | Tân Tỵ – Nữ mạng |
2002 | Nhâm Ngọ – Nam mạng | Nhâm Ngọ – Nữ mạng |
2003 | Quý Mùi – Nam mạng | Quý Mùi – Nữ mạng |
2004 | Giáp Thân – Nam mạng | Giáp Thân – Nữ mạng |
2005 | Ất Dậu – Nam mạng | Ất Dậu – Nữ mạng |
Nguồn: https://Meohaytoday.com/xem-tuoi-ket-hon.html – VạnSự.net